Từ nguyên Lâu đài

Từ castellum tạm dịch trong tiếng Việt là Lâu đài, theo từ điển Hán Việt mang ý nghĩa nhà cao lớn.[1] Từ castellum bắt nguồn từ tiếng Latinh của từ gốc là castrum có nghĩa là "nơi kiên cố".[2] Trong bối cảnh Tiếng Anh cổ được viết là castel, tiếng Pháp cổ là castel hay chastel, tiếng Pháp ngày nay viết là château; tiếng Tây Ban Nha là castillo, tiếng Bồ Đào Nha là castelo, tiếng Ý là castello, cũng như các ngôn ngữ khác đều bắt nguồn từ castellum.[3]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Lâu đài http://catalogo.bne.es/uhtbin/authoritybrowse.cgi?... https://hls-dhs-dss.ch/fr/articles/024640 https://aleph.nkp.cz/F/?func=find-c&local_base=aut... https://catalogue.bnf.fr/ark:/12148/cb11931695w https://data.bnf.fr/ark:/12148/cb11931695w https://id.loc.gov/authorities/subjects/sh85020702 https://d-nb.info/gnd/4009104-1 https://id.ndl.go.jp/auth/ndlna/00571227 https://hvdic.thivien.net/hv/l%C3%A2u%20%C4%91%C3%... https://www.wikidata.org/wiki/Q23413#identifiers